I'm studying for my English lesson.
Tuần 7 - Tiếng Anh lớp 4 - Unit 5 lesson 1
Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)
I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
Hỏi - đáp về sinh nhật của ai đó:
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)
It's in + tháng. (Vào tháng ______.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in January. (Vào tháng một.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)
It's in + tháng. (Vào tháng ______.)
- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in January. (Vào tháng một.)
- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
1. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in April. (Vào tháng tư.)
2. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in February. (Vào tháng hai.)
3. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in March. (Vào tháng ba.)
4. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in January. (Vào tháng một.)
A: My birthday's in January too. (Sinh nhật tớ cũng vào tháng một.)
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)
It's in + tháng. (Vào tháng ______.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
Sinh nhật của tôi vào tháng Một.
Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.